手伝い
[Thủ Vân]
てつだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
người giúp việc
JP: 4年間は彼は最初の値段で芝を刈ってくれたが、その年の終わりに彼はしょっちゅう手伝いを連れていることに気がついた。
VI: Trong suốt bốn năm, anh ấy cắt cỏ với giá ban đầu, nhưng vào cuối năm, tôi nhận ra anh ấy thường xuyên mang theo người giúp việc.
Danh từ chung
giúp đỡ
JP: 台所でお母さんの手伝いをしていたの。
VI: Tôi đã giúp mẹ trong bếp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
手伝いに来たよ。
Tôi đến để giúp đỡ.
手伝いに行きます。
Tôi sẽ đến giúp.
トムが手伝いに来た。
Tom đã đến giúp đỡ.
彼女は昼食の手伝いをした。
Cô ấy đã giúp đỡ chuẩn bị bữa trưa.
彼女はお母さんの手伝いをすべきだ。
Cô ta nên phụ giúp mẹ mình.
彼女のお手伝いをしました。
Tôi đã giúp cô ấy.
彼は父の手伝いをしなかった。
Anh ấy không giúp đỡ cha.
洗い物を手伝いに行って下さい。
Hãy đi giúp rửa bát.
家の手伝いをしないといけなかったの。
Tôi đã phải giúp việc nhà.
お手伝いいただけますか。
Bạn có thể giúp tôi được không?