アシスタント
Danh từ chung
trợ lý
JP: 彼には2、3のかなり優秀なアシスタントがいた。
VI: Anh ấy có vài trợ lý rất xuất sắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アシスタントはお金を受け取りました。
Trợ lý đã nhận tiền.
アシスタントが2ドル取りました。
Trợ lý đã lấy 2 đô la.
僕はあなたのアシスタントとして働きます。
Tôi sẽ làm trợ lý cho bạn.
彼女はアシスタントたちに証拠集めに取り掛かってもらった。
Cô ấy đã yêu cầu các trợ lý bắt đầu thu thập bằng chứng.
ホワイト氏はアシスタントを呼び寄せて次のように言いました。
Ông White đã gọi trợ lý đến và nói như sau.
それで、アシスタントは男性達にそれぞれ1ドルずつ返しました。
Vậy là, trợ lý đã trả lại mỗi người đàn ông một đô la.
アシスタントが1ドルずつ返したから、それぞれの人たちは実際には9ドルしか払っていなかったことになります。
Trợ lý đã trả lại một đô la cho mỗi người, vì vậy mỗi người thực tế chỉ trả 9 đô la.