遺伝
[Di Vân]
いでん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
di truyền; thừa kế
JP: この犯罪者は遺伝の犠牲者だ。
VI: Tên tội phạm này là nạn nhân của di truyền.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子供は遺伝病を持っています。
Đứa trẻ mắc bệnh di truyền.
我々は環境と遺伝の両方の影響を受けている。
Chúng ta chịu ảnh hưởng của cả môi trường và di truyền.
子供の音楽的才能は遺伝によって決まるのですか。
Tài năng âm nhạc của trẻ có do di truyền không?
この動物には何か遺伝的な問題があるようだ。
Có vẻ như con vật này có vấn đề về gen.
私たちの細胞の染色体は遺伝物質のすべてを含んでいる。
Những nhiễm sắc thể trong tế bào của chúng ta chứa toàn bộ vật chất di truyền.
しかし、言語の場合は、私達が遺伝的に受け継ぐのは、話したり、理解したりする能力だけである。私達が話す特定の1つないし複数の言語は、遺伝ではなく、文化的な伝達によって伝えられるのである。
Nhưng với ngôn ngữ, điều chúng ta thừa hưởng về mặt di truyền chỉ là khả năng nói và hiểu; ngôn ngữ cụ thể mà chúng ta nói được truyền đạt qua văn hóa chứ không phải di truyền.
後者の能力はすべて遺伝によって私達に伝えられる。つまり、親から受けつぐ遺伝子を通して私たちはそうした能力を受け取るのである。
Năng lực của người sau được truyền qua di truyền từ cha mẹ.