• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khai
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: ひら.く; ひら.き; -びら.き; ひら.ける; あ.く; あ.ける
  • Bộ Thủ: 門 (Môn)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 59
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: はる; か; ひらき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

開 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 門 (cửa, gợi ý về sự mở), bên phải là phần 幵 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mở cửa”. Về sau dùng để chỉ hành động mở hoặc khai thông.