開き
[Khai]
ひらき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
khoảng cách
Hậu tố
cá khô
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もうすぐプール開きです。
Mùa bơi sắp bắt đầu rồi.
君は自分の行動の申し開きをしなければならない。
Bạn phải giải thích hành động của mình.
君は職務怠慢の申し開きをしなければならない。
Cậu phải giải thích về sự sa sút trong công việc của mình.
「今週からプール開きね」「そっかー。じゃあ、水着買いに行かなきゃ」
"Từ tuần này bể bơi mở cửa rồi nhé" - "Ừ nhỉ. Vậy thì phải đi mua đồ bơi thôi."