懸隔
[Huyền Cách]
けんかく
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sự khác biệt; sự chênh lệch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
長吉は人間というものは年を取ると、若い時分に経験した若いものしか知らない煩悶不安をばけろりと忘れてしまって、次の時代に生れて来る若いものの身の上を極めて無頓着に訓戒批評する事のできる便利な性質を持っているものだ、年を取ったものと若いものの間には到底一致されない懸隔のある事をつくづく感じた。
Choukichi cảm thấy rằng con người, khi già đi, dường như quên mất những lo âu và bất an mà họ chỉ biết khi còn trẻ, và trở nên vô cảm khi dạy dỗ và phê bình thế hệ trẻ tiếp theo mà không hề hay biết.