• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lai Lãi
  • Âm On: ライ タイ
  • Âm Kun: く.る; きた.る; きた.す; き.たす; き.たる; き; こ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 102
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: くり; くる; ごろ; さ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

来 là chữ tượng hình: vẽ hình bông lúa chín. Nghĩa gốc: “đến, tới”. Về sau dùng để chỉ sự xuất hiện, đến gần.