未来
[Mùi Lai]
みらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
tương lai
JP: あなたの未来に乾杯!
VI: Chúc mừng tương lai của bạn!
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
thế giới bên kia
Danh từ chung
Lĩnh vực: Ngữ pháp
thì tương lai
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
未来から来ました。
Tôi đến từ tương lai.
私は未来のあなたよ。
Tôi là bạn của tương lai.
人類の未来が心配だ。
Tôi lo lắng cho tương lai loài người.
彼の未来はばら色だ。
Tương lai của anh ấy rất tươi sáng.
教育は未来への投資である。
Giáo dục là một khoản đầu tư cho tương lai.
未来は誰にも分からない。
Không ai biết được tương lai.
トムは未来を変えた。
Tom đã thay đổi tương lai.
あなたの未来は今日始まる。
Ngày hôm nay là khởi đầu của tương lai bạn.
君には明るい未来がある。
Bạn có một tương lai sáng lạn.
俺は、未来から来たお前だ。
Tôi là bạn từ tương lai.