Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phía sau
JP: 少女たちのうち一人が後に残された。
VI: Một trong những cô bé đã bị bỏ lại phía sau.
🔗 後ずさり
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sau; sau này
JP: 雨天の後には晴天が来る。
VI: Sau những ngày mưa sẽ đến quang đãng.
🔗 その後
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phần còn lại
Danh từ chungTrạng từ
còn lại
JP: あと2通手紙を書かなくてはならない。
VI: Tôi cần phải viết thêm hai bức thư nữa.
Danh từ chungTrạng từ
cũng; thêm vào đó
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
hậu duệ; người thừa kế
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sau khi chết
JP: 藤さんがあとに4人の子を残して死にました。
VI: Ông Fujisan đã qua đời và để lại bốn đứa con.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Từ cổ
quá khứ