将来 [Tương Lai]
しょうらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungTrạng từ

tương lai; triển vọng (tương lai)

JP: これを将来しょうらい使つかえるようにっておこう。

VI: Hãy giữ cái này để dùng cho tương lai.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mang đến (từ nước ngoài, khu vực khác, v.v.)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

gây ra; tạo ra; chịu

🔗 招来

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

将来しょうらい心配しんぱいなの?
Bạn lo lắng về tương lai à?
将来しょうらい心配しんぱいだわ。
Tôi lo lắng cho tương lai.
将来しょうらい心配しんぱいで。
Tôi lo lắng về tương lai.
将来しょうらいそなえよ。
Chuẩn bị cho tương lai.
将来しょうらいなにになりたいの?
Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
自分じぶん将来しょうらい気掛きがかりだ。
Tôi lo lắng cho tương lai của mình.
将来しょうらいなにになりたいの?
Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
将来しょうらいについてかんがえないとね。
Phải suy nghĩ về tương lai thôi.
将来しょうらいそなえねばならない。
Chúng ta phải chuẩn bị cho tương lai.
将来しょうらいはパイロットになりたいです。
Tôi muốn trở thành phi công trong tương lai.

Hán tự

Tương lãnh đạo; chỉ huy
Lai đến; trở thành

Từ liên quan đến 将来