来春 [Lai Xuân]
らいしゅん
らいはる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungTrạng từ

mùa xuân tới

JP: そのコンサートは来春らいしゅんおこなわれる。

VI: Buổi hòa nhạc đó sẽ được tổ chức vào mùa xuân tới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ来春らいしゅん大学生だいがくせいになります。
Cô ấy sẽ trở thành sinh viên đại học vào mùa xuân tới.
結婚式けっこんしき来春らいしゅんおこなわれるだろう。
Đám cưới sẽ được tổ chức vào mùa xuân tới.
わたし来春らいしゅん大学だいがく卒業そつぎょうしたいです。
Tôi muốn tốt nghiệp đại học vào mùa xuân tới.
結婚式けっこんしき来春らいしゅん予定よていしています。
Đám cưới dự kiến vào mùa xuân tới.
そのコンサートは来春らいしゅんもよおされる。
Buổi hòa nhạc đó sẽ được tổ chức vào mùa xuân tới.
しん校舎こうしゃ来春らいしゅんまでには完成かんせい予定よていである。
Tòa nhà trường học mới dự kiến sẽ hoàn thành vào mùa xuân tới.
かれらは来春らいしゅんにそのプロジェクトを実施じっしする。
Họ sẽ thực hiện dự án vào mùa xuân tới.
太郎たろう花子はなこ来春らいしゅん結婚けっこんする予定よていです。
Taro và Hanako dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.
そんなことで来春らいしゅんどうしたらいいのかわからないのである。
Vì chuyện đó mà tôi không biết phải làm gì vào mùa xuân tới.
わたしとトニーの関係かんけいいまでは25年にじゅうごねんになるが、来春らいしゅんそれに終止符しゅうしふつべきかどうかわからないでいる。
Mối quan hệ giữa tôi và Tony đã kéo dài 25 năm, nhưng tôi không biết liệu mùa xuân tới có nên kết thúc nó hay không.

Hán tự

Lai đến; trở thành
Xuân mùa xuân