来年
[Lai Niên]
らいねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungTrạng từ
năm sau
JP: 健は来年で15歳になります。
VI: Năm sau Ken sẽ 15 tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
来年のことは来年考えようよ。
Chuyện của năm sau hãy để năm sau lo.
来年はうるう年です。
Năm sau là năm nhuận.
来年は会えるでしょう。
Năm sau chắc chắn sẽ gặp.
来年外国へ行きます。
Tôi sẽ đi nước ngoài vào năm sau.
来年はアメリカに行くよ。
Năm sau tôi sẽ đi Mỹ.
来年、海外へ行きます。
Năm sau, tôi sẽ đi nước ngoài.
来年もまた集まりましょう。
Năm sau chúng ta hãy tụ họp lại nhé.
来年は卯年です。
Năm sau là năm con thỏ.
来年は卯年だ。
Năm sau là năm của con mèo.
来年オーストラリアに行く予定なの?
Bạn có kế hoạch đi Úc vào năm sau không?