• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phương
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: かた; -かた; -がた
  • Bộ Thủ: 方 (Phương)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 46
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: から; な; なた; ふさ; まさ; みち; も; わ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

方 là chữ tượng hình: vẽ hình một góc vuông. Nghĩa gốc: “phương hướng, góc cạnh”. Về sau dùng để chỉ phương pháp hoặc cách thức.