• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tịnh Tạnh Tĩnh
  • Âm On: ジョウ セイ
  • Âm Kun: きよ.める; きよ.い
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1383
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

浄 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý) và thanh phù 净 (gợi âm). Nghĩa gốc: “sạch sẽ, thanh tịnh”. Về sau dùng để chỉ sự thanh lọc, làm sạch.