浄化 [Tịnh Hóa]
じょうか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

làm sạch

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

dọn dẹp (ví dụ: chính trị); thanh trừng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

湿地しっちたい生態せいたいけいにおいてみず浄化じょうか洪水こうずい侵食しんしょく防止ぼうし野生やせい生物せいぶつへの食料しょくりょうとすみかの提供ていきょうという重要じゅうよう役割やくわりえんじる。
Vùng đất ngập nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái như lọc nước, ngăn ngừa lũ lụt và xói mòn, cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật hoang dã.

Hán tự

Tịnh làm sạch
Hóa thay đổi; hóa thân; ảnh hưởng; mê hoặc; -hóa

Từ liên quan đến 浄化