• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nguyên
  • Âm On: ゲン
  • Âm Kun: みなもと
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 738
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: はら; みな; もと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

源 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến chất lỏng) và thanh phù 原 (gợi âm). Nghĩa gốc: “nguồn nước, nguồn gốc”. Về sau dùng để chỉ nguồn gốc, căn nguyên.