• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạn Man
  • Âm On: マン
  • Âm Kun: みだり.に; そぞ.ろ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1408
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漫 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 水 (nước, gợi ý về sự lan tỏa), bên phải là phần 曼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lan man, tràn lan”. Về sau dùng để chỉ sự không có mục đích rõ ràng.