漫画家
[Mạn Hoạch Gia]
マンガ家 [Gia]
まんが家 [Gia]
マンガ家 [Gia]
まんが家 [Gia]
まんがか
– マンガ家
マンガか
– マンガ家
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
họa sĩ truyện tranh; tác giả manga; mangaka
JP: 1906年のある日、タッド・ドーガンという名の新聞漫画家が野球の試合を見に行った。
VI: Một ngày năm 1906, một họa sĩ truyện tranh tên Tad Dorgan đã đi xem một trận bóng chày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は漫画家です。
Tôi là một họa sĩ truyện tranh.
どこから見ても今敏さんは一流の監督であり漫画家だった。
Dù nhìn từ đâu, Satoshi Kon cũng là một đạo diễn và họa sĩ truyện tranh hàng đầu.
漫画家として一生を全うするのは、ほぼ無理です。
Làm họa sĩ truyện tranh suốt đời là điều gần như bất khả thi.
日本では、漫画の中で政治家は愛される存在というより、笑われる存在として描かれることが多い。
Ở Nhật Bản, trong truyện tranh, chính trị gia thường được miêu tả là đối tượng của sự chế giễu hơn là được yêu mến.