散漫
[Tán Mạn]
さんまん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
mơ hồ; rời rạc; phân tâm; lỏng lẻo; nửa vời; phân tán
JP: 寝不足だと注意が散漫になりがちです。
VI: Khi thiếu ngủ, sự chú ý thường bị phân tán.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自動車事故の多くが、ドライバーの注意散漫が原因で起きている。
Nhiều vụ tai nạn ô tô xảy ra do sự lơ là của tài xế.
この志望理由書は、論旨の展開に一貫性が無く、散漫な印象です。
Bài luận này thiếu sự nhất quán trong phát triển luận điểm, gây ấn tượng lộn xộn.
今度の新入社員は揃いも揃って注意力が散漫で、仕事がミスだらけで全く閉口する。
Những nhân viên mới này đều có sự chú ý lơ là, khiến công việc đầy sai sót và thật là bực mình.
19世紀になる英語圏の国ではマスターベーションにより、記憶力が弱まる、注意力が散漫になるとよく言われていた。
Ở các quốc gia nói tiếng Anh vào thế kỷ 19, thường nói rằng thủ dâm làm suy giảm trí nhớ và phân tâm.