• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quang
  • Âm On: コウ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2430
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: ひろ; ひろし; たけし; ひかり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

洸 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý) và chữ 光 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nước sáng lấp lánh”. Về sau dùng để chỉ sự sáng lấp lánh của nước.