• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diệt
  • Âm On: メツ
  • Âm Kun: ほろ.びる; ほろ.ぶ; ほろ.ぼす
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1222
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

滅 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 水 (nước, gợi ý về sự dập tắt), bên phải là phần 免 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dập tắt, tiêu diệt”. Về sau dùng để chỉ sự hủy diệt, biến mất.