滅ぼす
[Diệt]
亡ぼす [Vong]
亡ぼす [Vong]
ほろぼす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
phá hủy; lật đổ; tàn phá; hủy hoại
JP: 核兵器はわが地球を滅ぼすと思う。
VI: Tôi nghĩ rằng vũ khí hạt nhân sẽ phá hủy trái đất của chúng ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は酒で身を滅ぼした。
Anh ấy đã phá hoại cuộc đời mình bằng rượu.
好奇心は身を滅ぼす。
Tò mò có thể hại người.
彼は博打で身を滅ぼした。
Anh ấy đã phá sản vì cờ bạc.
トムは博打で身を滅ぼした。
Tom đã phá sản vì cờ bạc.
多くの動物が人間によって滅ぼされた。
Nhiều loài động vật đã bị con người tuyệt diệt.
彼は自分の行いのために身を滅ぼした。
Anh ấy đã hủy hoại bản thân vì hành động của mình.
勝手にさせておけば泥棒は自然に身を滅ぼす。
Nếu để mặc, kẻ trộm sẽ tự hủy hoại mình.
人民の、人民による、人民のための政治をこの世から滅ぼしてはならない。
Không được phép xóa bỏ chính trị của dân, do dân và vì dân khỏi thế giới này.
人間はあまりにも野心的になりすぎると、自分を滅ぼしてしまうことになる。
Nếu con người trở nên quá tham vọng, họ sẽ tự hủy hoại mình.
人に過剰なまでの対抗心を燃やすのは、結局自分の身を滅ぼすことに繋がります。
Mang lòng thù địch quá mức với người khác cuối cùng sẽ dẫn đến hủy hoại bản thân.