滅多
[Diệt Đa]
めった
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Tính từ đuôi na
bất cẩn; liều lĩnh
Tính từ đuôi na
📝 thường với câu phủ định
thông thường; bình thường
Tiền tố
quá mức; bừa bãi
🔗 めった打ち; めった切り
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
美術館なんて滅多行かないよ。
Tôi hiếm khi đến bảo tàng.
滅多に会わない。
Chúng tôi hiếm khi gặp nhau.
津波は滅多にない。
Tsunami rất hiếm khi xảy ra.
フランス語の本は滅多に読まないよ。
Tôi hiếm khi đọc sách tiếng Pháp.
家では滅多に食べないな。
Tôi hiếm khi ăn ở nhà.
トムは滅多に歌わない。
Tom hiếm khi hát.
トムは滅多に笑わない。
Tom hiếm khi cười.
トムは滅多にいびきをかかない。
Tom hiếm khi ngáy.
彼は滅多に教会に行かない。
Anh ấy hiếm khi đến nhà thờ.
彼は滅多に本を開かない。
Anh ấy hiếm khi mở sách.