• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sinh
  • Âm On: セイ
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1274
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

牲 là chữ hình thanh: bộ 牛 (trâu, gợi ý về động vật) và thanh phù 生 (gợi âm). Nghĩa gốc: “vật nuôi, gia súc”. Về sau dùng để chỉ động vật dùng trong lễ tế.