一方 [Nhất Phương]
いっぽう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

một (trong hai); cái kia

JP: ゆか緑色りょくしょくられていたが、一方いっぽうかべ黄色きいろだった。

VI: Sàn được sơn màu xanh, trong khi đó tường lại màu vàng.

Liên từ

một mặt; mặt khác

JP: しかし、その一方いっぽう、ラテンはそのときまでに「死語しご」となっていた。

VI: Nhưng mặt khác, tiếng Latinh đã trở thành "ngôn ngữ chết" vào thời điểm đó.

🔗 他方

Liên từ

trong khi; nhưng đồng thời

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTrạng từ

📝 sau danh từ, gốc tính từ hoặc động từ thường

chỉ tiếp tục; có xu hướng

JP: 本屋ほんや英語えいご関係かんけいほんつけると、次々つぎつぎってしまって、まずにいるので、たまる一方いっぽうです。

VI: Tại các hiệu sách, tôi cứ mua sách tiếng Anh liên tục mà không đọc, chúng chỉ chất đống lên mà thôi.

Hán tự

Nhất một
Phương hướng; người; lựa chọn

Từ liên quan đến 一方