正常
[Chính Thường]
せいじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
bình thường; thông thường
JP: 赤ん坊は正常な発育を示した。
VI: Đứa bé phát triển bình thường.
Trái nghĩa: 異常
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体温は正常です。
Nhiệt độ cơ thể bình thường.
血圧は正常ですね。
Huyết áp của bạn bình thường nhé.
あなたの脈は正常です。
Mạch của bạn bình thường.
彼の体温は正常だ。
Nhiệt độ cơ thể của anh ta bình thường.
君の脈は正常だ。
Mạch của bạn bình thường.
トムの血圧は正常です。
Huyết áp của Tom bình thường.
血液検査結果は正常です。
Kết quả xét nghiệm máu là bình thường.
全てが正常に戻りつつある。
Mọi thứ đang trở lại bình thường.
わたしの時計は正常に動いていない。
Chiếc đồng hồ của tôi không hoạt động bình thường.
まもなく景気は正常なレベルまで回復するだろう。
Kinh tế sẽ sớm phục hồi về mức bình thường.