方式
[Phương Thức]
ほうしき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
hình thức; phương pháp; hệ thống; công thức
JP: 彼は新しい方式を編み出した。
VI: Anh ấy đã nghĩ ra một phương thức mới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我が校は彼の授業方式を採用した。
Trường chúng tôi đã áp dụng phương pháp giảng dạy của anh ấy.
あの大学はマークシート方式で入学試験を行っている。
Trường đại học đó tổ chức kỳ thi tuyển sinh theo hình thức trắc nghiệm.
成果配分方式は賞与算出の際にしばしば用いられる。
Phương pháp phân chia kết quả thường được sử dụng khi tính tiền thưởng.
日本の第三世代の通信方式は、W-CDMAとCDMA2000がある。
Các hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3 của Nhật Bản đó là mạng W-CDMA và mạng CDMA2000.
われわれの政策や方式は旧式になりかかっているから、改正する必要がある。だが、危機の去らないうちに変えるのは危険だろう。
Chính sách và phương thức của chúng ta đã trở nên lỗi thời, cần được sửa đổi, nhưng thay đổi trong khi khủng hoảng chưa qua đi thì nguy hiểm.