レシピ
レシピー

Danh từ chung

công thức nấu ăn

JP: わたしはレシピからナッツをはずした。デリアはナッツアレルギーだから。

VI: Tôi đã loại bỏ hạt khỏi công thức vì Delia bị dị ứng với hạt.

Danh từ chung

đơn thuốc

🔗 処方箋

Danh từ chung

hướng dẫn cách làm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

レシピほんはよくれます。
Sách công thức nấu ăn bán rất chạy.
これはわたしのスペシャルレシピです。
Đây là công thức đặc biệt của tôi.
そのレシピおしえてもらえる?
Có thể cho tôi xin công thức món này được không?
トムは母親ははおやのオートミールクッキーのレシピをメアリーにおしえた。
Tom đã dạy Mary cách làm bánh quy yến mạch của mẹ mình.
おばあちゃんのレシピにしたがっているのはかるけど、もっとやす材料ざいりょうさがささなきゃいけないよ。
Tôi biết bạn đang làm theo công thức của bà, nhưng chúng ta cần tìm nguyên liệu rẻ hơn.
テーブルにひろげたレシピのほんながら、メアリーは「このお味噌汁みそしるをもういちどつくりたいの……だけどね、このワカメが必要ひつようで……」とうと、トムは「それならはいるよ」とこたえました。
Mary đang xem cuốn sách công thức trên bàn và nói, "Tôi muốn nấu lại món súp miso này... nhưng cần có rong biển..." và Tom đáp, "Thì có thể tìm được mà."

Từ liên quan đến レシピ