処方
[Xứ Phương]
しょほう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đơn thuốc
JP: 医者は患者に薬を処方した。
VI: Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho bệnh nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
抗生物質を処方しましょう。
Chúng tôi sẽ kê đơn kháng sinh cho bạn.
医者は彼女にそれを処方した。
Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho cô ấy.
医師は彼女に薬を処方した。
Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho cô ấy.
薬剤師は処方どおりに調合してくれた。
Dược sĩ đã pha chế theo đơn thuốc một cách chu đáo.
彼が処方してくれた薬は効かなかった。
Thuốc mà anh ấy kê không có tác dụng.
トムは医師が処方した薬を飲まなかった。
Tom không uống thuốc mà bác sĩ đã kê đơn.
すみませんがここではその処方薬は調合できません。
Xin lỗi, chúng tôi không thể pha chế thuốc kê đơn ở đây.
お薬は処方された通りに飲みきってくださいね。
Hãy uống hết thuốc theo đơn đã kê nhé.
近医で処方を希望したら露骨に嫌な顔をされた。
Khi tôi mong muốn được kê đơn tại bác sĩ gần nhà, tôi đã bị làm mặt khó chịu một cách rõ ràng.
医者に相談して鎮静剤を処方してもらうのはどうでしょうか。
Bạn có nghĩ nên tham khảo ý kiến bác sĩ để được kê đơn thuốc an thần không?