処方箋
[Xứ Phương Tiên]
処方せん [Xứ Phương]
処方せん [Xứ Phương]
しょほうせん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
đơn thuốc
JP: 処方箋をもらうために医者に行きなさい。
VI: Hãy đến bác sĩ để lấy đơn thuốc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
処方箋を書きますね。
Tôi sẽ viết đơn thuốc cho bạn.
処方箋を読んでください。
Xin vui lòng đọc đơn thuốc.
処方箋を見せてください。
Xin hãy cho tôi xem đơn thuốc của bạn.
先生が処方箋を出してくれた。
Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.
薬の処方箋を作ってあげましょう。
Hãy cùng tạo đơn thuốc cho bạn.
処方箋をお出しします。
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
吸入器は処方箋無しで買えますか?
Có thể mua máy hít thở mà không cần đơn thuốc không?
薬局にこの処方箋を持って行ってください。
Hãy mang đơn thuốc này đến hiệu thuốc.
その薬は処方箋無しで買ってはいけません。
Bạn không được mua thuốc này nếu không có đơn.
この薬は、処方箋なしでは購入できません。
Thuốc này không thể mua nếu không có đơn.