手法 [Thủ Pháp]
しゅほう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

kỹ thuật

JP: かれ手法しゅほうまったおどろくべきものだった。

VI: Phương pháp của anh ấy thật sự đáng kinh ngạc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはどちらの手法しゅほうくかめられないでいる。
Tom không thể quyết định nên sử dụng phương pháp nào.
彼女かのじょ手法しゅほうわたしたちよりはるかにすすんでいる。
Phương pháp của cô ấy tiên tiến hơn chúng tôi rất nhiều.
提案ていあんされた手法しゅほうを、さんとおりの仮想かそうケーススタディに適用てきようします。
Phương pháp được đề xuất sẽ được áp dụng trong ba trường hợp nghiên cứu ảo.
かれはこののダーティーな手法しゅほうにはすっかり麻痺まひしていてなんのつみ意識いしきかった。
Anh ấy hoàn toàn tê liệt trước các thủ thuật bẩn thỉu kiểu này và không hề có cảm giác tội lỗi.

Hán tự

Thủ tay
Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống

Từ liên quan đến 手法