技術 [Kĩ Thuật]
ぎじゅつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

công nghệ; kỹ thuật

JP: わたしかれ運転うんてん技術ぎじゅつ素晴すばらしいとおもう。

VI: Tôi nghĩ kỹ năng lái xe của anh ấy thật tuyệt vời.

Danh từ chung

kỹ thuật; kỹ năng

Danh từ chung

nghệ thuật; thủ công

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたちに必要ひつようなのはあたま技術ぎじゅつであって、技術ぎじゅつではない。
Chúng tôi cần kỹ năng trí óc chứ không phải kỹ năng tay nghề.
水泳すいえい大変たいへんやく技術ぎじゅつである。
Bơi lội là một kỹ năng rất hữu ích.
だれもがかれ技術ぎじゅつみとめた。
Mọi người đều công nhận kỹ thuật của anh ấy.
かれ仕事しごと技術ぎじゅつかんする。
Công việc của anh ấy liên quan đến kỹ thuật.
科学かがく技術ぎじゅつにおいて革命かくめいきた。
Một cuộc cách mạng đã xảy ra trong khoa học công nghệ.
その技術ぎじゅつしゃ新型しんがたおもいついた。
Kỹ sư này đã nghĩ ra một mẫu mới.
科学かがく技術ぎじゅつことなる文化ぶんかつくした。
Khoa học công nghệ đã tạo ra một nền văn hóa khác biệt.
それって、結構けっこう技術ぎじゅつがいりそうね。
Cái đó có vẻ cần khá nhiều kỹ thuật nhỉ.
技術ぎじゅつはすごいのにかたがまずい。
Công nghệ tuyệt vời nhưng cách trình bày thì tệ.
この仕事しごと特別とくべつ技術ぎじゅつ必要ひつようとする。
Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.

Hán tự

kỹ năng; nghệ thuật
Thuật kỹ thuật; thủ thuật

Từ liên quan đến 技術