工学 [Công Học]

こうがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

kỹ thuật

JP: 戦後せんご日本にほん科学かがく工学こうがくおおいに進歩しんぽした。

VI: Sau chiến tranh, Nhật Bản đã tiến bộ rất nhiều trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その大学生だいがくせい工学こうがくまなんでいます。
Sinh viên đại học đó đang học kỹ thuật.
電子でんし工学こうがく専門せんもん用語ようごがわからない。
Tôi không hiểu thuật ngữ chuyên môn về kỹ thuật điện tử.
ぼく大学だいがく工学こうがく専攻せんこうするつもりだ。
Tôi định chuyên ngành kỹ thuật ở đại học.
クライブは電子でんし工学こうがく技術ぎじゅつしゃになりたい。
Clive muốn trở thành kỹ sư điện tử.
かれ電子でんし工学こうがく研究けんきゅうするために大学だいがくはいった。
Anh ấy đã vào đại học để nghiên cứu về kỹ thuật điện tử.
電子でんし工学こうがくにいくつかのあたらしい発見はっけんられる。
Có thể thấy một vài phát kiến mới trong kỹ thuật điện.
わたしはプリマス大学だいがく電気でんき工学こうがく勉強べんきょうしています。
Tôi đang học kỹ thuật điện ở Đại học Plymouth.
あきらかに彼女かのじょ生物せいぶつ工学こうがくについてよくっている。
Rõ ràng cô ấy rất hiểu biết về kỹ thuật sinh học.
どこをどうかんがえたら、おれがロボット工学こうがくあかるいなどとおもうんだろうか。
Tôi không hiểu tại sao họ lại nghĩ rằng tôi am hiểu về kỹ thuật robot.

Hán tự

Từ liên quan đến 工学

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 工学
  • Cách đọc: こうがく
  • Loại từ: Danh từ (lĩnh vực học thuật/chuyên ngành)
  • Nghĩa khái quát: ngành kỹ thuật, kỹ sư học (engineering)
  • Thường gặp trong: giáo dục đại học, nghiên cứu, công nghiệp công nghệ
  • Ví dụ ghép phổ biến: 工学部, 機械工学, 電気工学, 情報工学, 応用工学, 工学博士

2. Ý nghĩa chính

“工学” chỉ toàn bộ lĩnh vực kỹ thuật – áp dụng khoa học để thiết kế, chế tạo và vận hành các hệ thống, máy móc, vật liệu, quy trình. Trọng tâm là giải quyết vấn đề trong thực tế bằng các nguyên lý khoa học.

3. Phân biệt

  • 工学 vs 工業: 工学 = lĩnh vực học thuật; 工業 = ngành công nghiệp sản xuất (manufacturing). Ví dụ: 工学の研究 vs 工業生産.
  • 工学 vs 技術: 技術 là “kỹ thuật/công nghệ” (kỹ năng, công nghệ cụ thể). 工学 là bộ môn học nghiên cứu nền tảng để tạo ra 技術.
  • 工学 vs 理学: 理学 là khoa học cơ bản (vật lý, hóa, toán) tập trung khám phá quy luật. 工学 chú trọng ứng dụng, thiết kế.
  • Nhánh trong 工学: 機械工学, 電気工学, 土木工学, 化学工学, 材料工学, 情報工学, 生体医工学 v.v.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng làm danh từ lĩnh vực: 工学を学ぶ, 工学の視点, 工学的アプローチ.
  • Danh từ ghép: 工学部(khoa kỹ thuật), 工学研究科(sau đại học), 工学博士(tiến sĩ kỹ thuật).
  • Trong tuyển dụng/nghiên cứu: 工学系の人材, 工学分野の最先端研究.
  • Trong giáo dục: 基礎工学(kỹ thuật cơ sở), 応用工学(kỹ thuật ứng dụng).
  • Ngữ khí trang trọng/học thuật; thường xuất hiện trong văn bản chính quy, bài báo khoa học, tin tức giáo dục – công nghệ.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
工業 Liên quan (khác lĩnh vực) công nghiệp Hoạt động sản xuất; không phải ngành học.
技術 Liên quan/bao trùm một phần kỹ thuật, công nghệ Kết quả/ứng dụng cụ thể của 工学.
理学 Tương phản khoa học cơ bản Tập trung khám phá quy luật tự nhiên.
応用科学 Gần nghĩa khoa học ứng dụng Khái niệm rộng; 工学 là hạt nhân.
工学部 Từ ghép khoa kỹ thuật Đơn vị đào tạo đại học.
エンジニアリング Đồng nghĩa vay mượn engineering Dùng trong bối cảnh quốc tế/kinh doanh.
人文科学 Đối lập theo khối ngành khoa học nhân văn Khối ngành khác với 工学.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 工: công, công trình, thợ.
  • 学: học, tri thức.
  • Cấu tạo: Hán ghép nghĩa “học về công/kỹ thuật” → 工学.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc tin tức Nhật, bạn sẽ thấy 工学 đi cùng các từ như 基礎(cơ sở), 応用(ứng dụng), 最先端(tiên tiến), 産学連携(liên kết nhà trường–doanh nghiệp). Ghi nhớ: 工学 nhấn vào “thiết kế và tối ưu để giải quyết vấn đề”. Nếu nói về dây chuyền sản xuất, ưu tiên 工業; nếu nói về phát minh công nghệ hay nghiên cứu kỹ thuật, dùng 工学/技術 cho chính xác.

8. Câu ví dụ

  • 彼は工学を専攻している。
    Anh ấy chuyên ngành kỹ thuật.
  • 大学の工学部に合格した。
    Tôi đã đỗ vào khoa kỹ thuật của trường đại học.
  • 機械工学と電気工学の基礎を学ぶ。
    Học nền tảng cơ khí và điện.
  • 工学的アプローチで問題を解決する。
    Giải quyết vấn đề bằng cách tiếp cận kỹ thuật.
  • 彼女は工学博士号を取得した。
    Cô ấy nhận bằng tiến sĩ kỹ thuật.
  • 工学の研究は社会実装を重視する。
    Nghiên cứu kỹ thuật coi trọng việc đưa vào ứng dụng xã hội.
  • 情報工学ではアルゴリズムが重要だ。
    Trong kỹ thuật thông tin, thuật toán rất quan trọng.
  • 基礎工学から応用工学まで幅広く学べる。
    Có thể học rộng từ kỹ thuật cơ sở đến kỹ thuật ứng dụng.
  • 大学院で材料工学を深く研究したい。
    Tôi muốn nghiên cứu sâu về kỹ thuật vật liệu ở cao học.
  • 工学倫理を履修しなければならない。
    Phải học môn đạo đức kỹ thuật.
💡 Giải thích chi tiết về từ 工学 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?