テクノロジー
テクノロジ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

công nghệ

JP: シャッターをすだけで、最新さいしんのテクノロジーがキレイないちまい仕上しあげます。

VI: Chỉ cần nhấn nút chụp, công nghệ hiện đại sẽ giúp bạn có được một bức ảnh đẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

オーバーテクノロジーは英語えいごなにですか。
"Overtechnology" trong tiếng Anh là gì?
わたしたちはテクノロジーの時代じだいんでいる。
Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên công nghệ.
古代こだいのオーバーテクノロジーの武器ぶきかなら制御せいぎょができなくなる。
Vũ khí siêu công nghệ thời cổ đại luôn không thể kiểm soát được.
データの多数たすう関係かんけい項目こうもくにアクセスするにはコンピューター・テクノロジーが不可欠ふかけつである。
Để truy cập vào nhiều mục liên quan trong dữ liệu, công nghệ máy tính là điều không thể thiếu.
インターネットのテクノロジーは日進月歩にっしんげっぽ、いや、びょうしんぶん進歩しんぽしている。
Công nghệ internet đang tiến bộ không ngừng, không chỉ từng ngày mà còn từng giây.
ただのほんなら、宇宙うちゅう警察けいさつがでしゃばりはしないわ、問題もんだいはこれがオーバーテクノロジーのかたまりだってこと。
Nếu chỉ là cuốn sách bình thường thì cảnh sát vũ trụ sẽ không nhúng tay vào, vấn đề là nó chứa đầy công nghệ cao.

Từ liên quan đến テクノロジー