技巧
[Kĩ Xảo]
ぎこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
kỹ thuật; sự tinh tế
JP: この時計会社の優れた技巧は群を抜いている。
VI: Kỹ thuật xuất sắc của công ty đồng hồ này là vượt trội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのバイオリニストの技巧はすばらしかった。
Kỹ thuật của nghệ sĩ violin đó thật tuyệt vời.
そのバイオリン奏者は優れた技巧を持っている。
Nghệ sĩ violin đó có kỹ thuật xuất sắc.
あのピアニストは技巧でよく知られている。
Nghệ sĩ dương cầm đó được biết đến với kỹ thuật điêu luyện.
そのキルトは本当によく技巧が凝らされていていいものですね。
Cái chăn đó thật sự được làm tỉ mỉ và đẹp mắt.