手腕
[Thủ Oản]
しゅわん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
năng lực
JP: 製品販売には天才的手腕が必要なときもある。
VI: Đôi khi cần có tài năng thiên bẩm trong việc bán hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は手腕家だ。
Anh ấy là một người rất có năng lực.
彼は彼女の手腕に全然驚かなかった。
Anh ta không hề ngạc nhiên trước khả năng của cô ấy.
彼の経営手腕を疑問視する役員もいた。
Có một số thành viên hội đồng quản trị nghi ngờ năng lực quản lý của anh ấy.