技能
[Kĩ Năng]
伎能 [Kỹ Năng]
伎能 [Kỹ Năng]
ぎのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
kỹ năng kỹ thuật; khả năng
JP: この講座では応急手当の基本的な技能を教えます。
VI: Khóa học này sẽ dạy các kỹ năng cơ bản về sơ cứu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
学生は読書の技能を磨くべきだ。
Học sinh nên rèn luyện kỹ năng đọc sách.
彼の技能はその仕事にうってつけだった。
Kỹ năng của anh ấy rất phù hợp với công việc đó.
人が獲得できる技能の中で最も価値ある技能は、自分で考える能力である。
Trong những kỹ năng mà con người có thể học được, kỹ năng quan trọng nhất là khả năng tự suy nghĩ.
今日英語が堪能であることは有利な技能である。
Ngày nay, việc thông thạo tiếng Anh là một kỹ năng có lợi.
英語を上手に話す技能がその地位を志望する者に要求される。
Kỹ năng nói tiếng Anh lưu loát được yêu cầu đối với những người ứng tuyển vị trí này.
特別な技能を必要とする分野を除けば、彼らは彼のスタイルをあらゆる点で模倣した。
Ngoại trừ những lĩnh vực đòi hỏi kỹ năng đặc biệt, họ đã bắt chước phong cách của anh ấy ở mọi khía cạnh.