腕前
[Oản Tiền]
うでまえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
khả năng; kỹ năng; tài năng
JP: 私はそのゴルファーの腕前に驚いた。
VI: Tôi đã ngạc nhiên về tài năng của golfer đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一流の腕前ですね。
Bạn thật là một tay chuyên nghiệp.
彼女のダンスの腕前は有名だ。
Kỹ năng khiêu vũ của cô ấy nổi tiếng.
彼は自分の腕前を披露した。
Anh ấy đã trình diễn kỹ năng của mình.
彼女の料理の腕前は上がってきている。
Kỹ năng nấu ăn của cô ấy đang tiến bộ.
彼はこれまでにいなかったほどの腕前の外科医だ。
Anh ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất từ trước đến nay.
彼のピアノの腕前は上がってきている。
Kỹ năng đánh piano của anh ấy đang tiến bộ.
おじいちゃんは将棋が強い。アマ四段の腕前だ。
Ông tôi rất giỏi chơi cờ shogi, đạt cấp bậc nghiệp dư bốn đẳng.
彼女は自分の運転の腕前を誇りにしている。
Cô ấy tự hào về kỹ năng lái xe của mình.
彼のスキーの腕前は私たちの称賛の的です。
Kỹ năng trượt tuyết của anh ấy là đích ngưỡng mộ của chúng tôi.
母親は自分の娘のタイプの腕前を自慢している。
Mẹ đang khoe khéo về tài năng của con gái mình.