実力
[Thực Lực]
じつりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
năng lực thực sự; sức mạnh thực sự
JP: けっきょく、実力が勝つ。
VI: Cuối cùng, tài năng sẽ chiến thắng.
Danh từ chung
vũ lực; sức mạnh
🔗 実力行使
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
実力だよ、実力。
Đó là năng lực, năng lực thực sự.
運も実力の内。
May mắn cũng là một phần của năng lực.
まだ無名だが実力は本物だ。
Dù còn vô danh nhưng tài năng là thật.
すみません、自分の実力を過信してました。
Xin lỗi, tôi đã quá tự tin vào năng lực của mình.
彼はどう見ても実力者だった。
Dù nhìn thế nào, anh ấy cũng là một người có năng lực.
んじゃ、ほんのり・・・実力を出しましょうかね。
Vậy thì, chúng ta hãy phát huy một chút sức mạnh thực sự nhé.
やつらに実力の差を見せ付けてやった。
Tôi đã cho họ thấy sự chênh lệch về sức mạnh.
彼はメキメキ英語の実力をつけている。
Anh ấy đang nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
川さんは家柄でなく実力で出世しました。
Anh Kawamura đã thăng tiến không phải nhờ vào gia thế mà nhờ vào năng lực thực sự.
好きな勉強だけしていても実力はつきませんよ。
Chỉ học những gì mình thích thôi thì không thể nâng cao kỹ năng được đâu.