体積
[Thể Tích]
たいせき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
dung tích; thể tích
JP: 体積が大きいからといって常に重量も重いとは限らない。
VI: Chỉ vì thể tích lớn không có nghĩa là luôn nặng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体積を計算するなら、縦と横と深さを掛ければよい。
Để tính thể tích, bạn chỉ cần nhân chiều dài, chiều rộng và chiều sâu.