• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trấp
  • Âm On: ジュウ
  • Âm Kun: しる; -しる; つゆ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1843
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

汁 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý chất lỏng) và chữ 十 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nước, chất lỏng”. Về sau dùng để chỉ nước ép, nước dùng.