灰汁 [Hôi Trấp]
あく
アク

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nước kiềm

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vị đắng; vị chát; vị kiềm

JP: 4.たたたせる寸前すんぜん弱火よわびにして、もういちど灰汁あくのぞきます。

VI: 4. Đun sôi gần sôi thì hạ lửa nhỏ và lấy bọt lần nữa.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bọt (trên súp, nước dùng, v.v.)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 cũng viết sai là 悪

tính tự khẳng định (quá mức); cá tính mạnh; đặc điểm mạnh

🔗 アクが強い

Hán tự

Hôi tro; nước chát; hỏa táng
Trấp nước súp; nước ép