一方的
[Nhất Phương Đích]
いっぽうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi na
một phía; đơn phương
JP: この件に関する彼の解釈はあまりにも一方的だ。
VI: Giải thích của anh ấy về vấn đề này quá thiên lệch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつが一方的に電話を切ったんだ。
Hắn đã cúp máy một cách đột ngột.
大人の一方的な観点からは、子供たちの態度はしばしば生意気に見える。
Từ quan điểm một chiều của người lớn, thái độ của trẻ em thường được xem là hỗn láo.
そのボクシング試合は完全に一方的だった。一方のボクサーはひどく打たれて怪我したので、そのマネージャーは敗北を認めなければならなかった。
Trận đấu boxing đó hoàn toàn một chiều. Một võ sĩ bị đánh đến mức phải nhập viện, vì vậy quản lý của anh ta phải chấp nhận thua cuộc.
トムはメアリーに謝ろうと電話をかけたが、彼女は一方的に彼の電話を切った。
Tom đã gọi điện thoại để xin lỗi Mary, nhưng khi gọi thì cô ấy đã cúp máy.
僕はスーザンに謝ろうと電話したのに、彼女ときたら一方的に電話を切っちゃったんだ。
Tôi đã gọi điện xin lỗi Susan nhưng cô ấy đã cúp máy một cách đơn phương.
低賃金、劣悪な労働条件、一方的な首切りなどの経済・労働問題はもとより、各種の人道的問題までも引き起こしている。
Vấn đề kinh tế và lao động như mức lương thấp, điều kiện làm việc tồi tệ, sa thải một chiều, và cả các vấn đề nhân đạo khác đã được gây ra.
多くの人がドロップシッピングを利益のある環境だと考えている一方で、私はそれを非倫理的だと考えています。
Trong khi nhiều người cho rằng kinh doanh dropshipping là có lợi, tôi lại cho rằng nó không đạo đức.
今年の夏は少雨による水不足が懸念される一方で、局地的なゲリラ豪雨は昨年の3.5倍になるとの予想も出ている。
Mùa hè năm nay lo ngại về tình trạng thiếu nước do ít mưa, trong khi đó, lượng mưa dông bão cục bộ dự kiến sẽ tăng 3.5 lần so với năm ngoái.