双方 [Song Phương]
そうほう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cả hai bên; cả hai phía

JP: おつ受託じゅたく業務ぎょうむ実施じっしにより成果せいかは、甲乙こうおつ双方そうほう帰属きぞくするものとする。

VI: Kết quả thu được từ công việc mà B đã nhận sẽ thuộc về cả A và B.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

双方そうほうたがいにあゆらねばならなかった。
Cả hai bên đều cần phải nhượng bộ lẫn nhau.
双方そうほういいぶんかないと真相しんそうからない。
Nếu không nghe cả hai phía, chúng ta không thể biết được sự thật.
かれ双方そうほう候補こうほしゃからひょううばった。
Anh ấy đã lấy phiếu bầu của cả hai ứng cử viên.
そのあらそいののち双方そうほう多数たすう死者ししゃた。
Sau cuộc tranh chấp đó, cả hai bên đều có nhiều người chết.
その判断はんだん双方そうほうたいして大変たいへん公正こうせいなものである。
Quyết định đó rất công bằng đối với cả hai bên.
双方そうほう降参こうさんしようとしなかったので、なが戦争せんそうとなった。
Vì cả hai bên không chịu đầu hàng nên đã trở thành cuộc chiến tranh dài.
その計画けいかく実行じっこうすれば我々われわれ双方そうほう利益りえき増進ぞうしんすることになろう。
Nếu thực hiện kế hoạch đó, lợi ích của cả hai bên chúng ta sẽ được nâng cao.
和平わへい会談かいだん再度さいど失敗しっぱいしたが、双方そうほうとも相手方あいてがた失敗しっぱい責任せきにんありと非難ひなんした。
Hòa đàm thất bại lần nữa, cả hai bên đều đổ lỗi cho nhau về nguyên nhân thất bại.
しかしながら、このストライキは平和へいわてきではなく、マーテイン・ルーサー・キング・ジュニア牧師ぼくし労使ろうし双方そうほう忍耐にんたい平静へいせいさをもとめた。
Tuy nhiên, cuộc đình công này không hề hòa bình, và Mục sư Martin Luther King Jr. đã kêu gọi sự kiên nhẫn và bình tĩnh từ cả hai phía.

Hán tự

Song cặp; bộ; so sánh; đơn vị đếm cho cặp
Phương hướng; người; lựa chọn