• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tân
  • Âm On: シン
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1036
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ず; ち; と
Hiển thị cách viết

Giải thích:

津 là chữ hình thanh: bộ 水 (nước) chỉ ý, và chữ 聿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bến, cảng”. Về sau dùng để chỉ các điểm dừng chân, nơi giao thương.