• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiến
  • Âm On: ケン コン
  • Âm Kun: たてまつ.る
  • Bộ Thủ: 犬 (Khuyển)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 637
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

献 là chữ hình thanh: bộ 犬 (chó, gợi ý nghĩa liên quan đến động vật) và thanh phù 㕣 (gợi âm). Nghĩa gốc: “hiến dâng, cống hiến”. Về sau dùng để chỉ sự cống hiến, dâng tặng.