献血 [Hiến Huyết]
けんけつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hiến máu

JP: 献血けんけつはいやだ。

VI: Tôi không muốn hiến máu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたに献血けんけつ無理むり
Bạn không thể hiến máu.
献血けんけつ今回こんかいはじめて?
Đây có phải là lần đầu tiên bạn hiến máu?
献血けんけつしてください。
Hãy đi hiến máu.
献血けんけつはじめてですか?
Đây có phải là lần đầu tiên bạn hiến máu không?
今日きょう午後ごご献血けんけつをした。
Tôi đã hiến máu chiều nay.
献血けんけつはこれがはじめてですか?
Đây là lần đầu tiên bạn hiến máu à?
二ヶ月にかげつきに献血けんけつをしてます。
Tôi hiến máu cứ hai tháng một lần.
献血けんけつするのが不安ふあんなんだよ。
Tôi cảm thấy lo lắng khi đi hiến máu.
どれくらいの間隔かんかく献血けんけつしてるの?
Bạn hiến máu bao lâu một lần?
献血けんけつをしたことがありますか。
Bạn đã từng hiến máu chưa?

Hán tự

Hiến dâng; đơn vị đếm đồ uống; tặng; đề nghị
Huyết máu