献金
[Hiến Kim]
けんきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
quyên góp; đóng góp; dâng hiến
JP: 多くのアメリカの政治家は選挙キャンペーンのため金持ちからの献金をあてにしている。
VI: Nhiều chính trị gia Mỹ dựa vào sự đóng góp tài chính từ giới nhà giàu cho chiến dịch tranh cử của họ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
企業の政治献金は厳しい検査の対象になっています。
Quyên góp chính trị của doanh nghiệp đang được kiểm tra nghiêm ngặt.
日歯連闇献金事件とは日本歯科医師連盟が自由民主党所属の国会議員に闇献金した事件。
Vụ bê bối quỹ đen của Hiệp hội nha sĩ Nhật Bản là vụ việc hiệp hội này đã đưa quỹ đen cho các nghị sĩ thuộc Đảng Dân chủ Tự do.