• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thuần
  • Âm On: ジュン シュン
  • Âm Kun: あつ.い
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1629
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: あつ; あつし; きよ; きよし; まこと; すなお
Hiển thị cách viết

Giải thích:

淳 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước) và phần 享 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nước trong”. Về sau dùng để chỉ sự thuần khiết, chân thật.