• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liệu
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: かがりび
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

燎 là chữ hình thanh: bộ 火 (lửa, gợi ý nghĩa liên quan đến lửa) và thanh phù 尞 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đốt cháy”. Về sau dùng để chỉ việc đốt cháy, nung nóng.